Artyom Galadzhan
Galadzhan cùng với Lokomotiv Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Artyom Sergeyevich Galadzhan | ||
Ngày sinh | 28 tháng 5, 1998 | ||
Nơi sinh | Novorossiysk, Nga | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Lokomotiv Moskva | ||
Số áo | 57 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2014 | F.K. Lokomotiv Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | F.K. Lokomotiv Moskva | 6 | (0) |
2017– | → FC Kazanka Moskva | 16 | (10) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | Russia U15 | 4 | (2) |
2013–2014 | Russia U-16 | 9 | (3) |
2014–2015 | U-17 Nga | 23 | (10) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2018 |
Artyom Sergeyevich Galadzhan (tiếng Nga: Артём Сергеевич Галаджан; sinh ngày 22 tháng 5 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nga chơi ở vị trí tiền đạo cho F.K. Lokomotiv Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Lokomotiv Moskva vào ngày 26 tháng 11 năm 2016 trong trận đấu với FC Ural Yekaterinburg.[1]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Anh đại diện Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nga tại Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2015.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Lokomotiv Moskva
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 27 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Lokomotiv Moskva | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2016–17 | 4 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | |||
2017–18 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
Tổng cộng | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
FC Kazanka Moskva | 2017–18 | PFL | 16 | 10 | – | – | 16 | 10 | ||
Career otal | 22 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 10 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Game Report by PFL”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 26 tháng 11 năm 2016.